Thứ Bảy, 16 tháng 11, 2013

Tham khảo

1.HẠT NHỰA HDPE ( High Density Popyethylene)















ỨNG DỤNG:
- HDPE ép phun : Ép két bia, ép nút chai, ép đồ gia dụ
HDPE thổi : Thổi túi nilon siêu thị.
HDPE khô, đùn : Thổi can, thổi chai lọ mỹ phẩm, đùn các ống trong ngành điện lực và viễn thông chứa cáp và dây chôn dưới lòng đất.
2.HẠT NHỰA POM (Polyoximethylene)











TÍNH CHẤT
1. Tính chất cơ học:
- Màu trắng sữa, nhựa bán trong suốt
- Tỉ trọng: 1.41- 1.425
- Độ kéo căng, độ uốn, và Module đàn hồi cao
2. Tính chất nhiệt:
- Độ bền dập không thay đổi ở nhiệt độ dưới 50oC
- Dễ cháy: Cháy chậm khi có ngọn lửa, nhưng khó tự tắt
3. Tính chất điện:
- Tính chất cách điện bình thường
- Tính hút ẩm thấp
4. Tính chất hóa học:
- Hấp thụ nước thấp và ổn định kích thước ở nhiệt độ cao và môi trường ẩm.
- Kháng hóa chất: kháng hóa chất tốt
5. Ép phun:
- Có thể ép phun sản phẩm có cốt sắt ( kim loại)
- Tốc độ co rút cao.
6. Các tính chất khác:
- Ổn định nhiệt chỉ khi trong phân tử có dạng đầu nối cuối ( Cuối nhóm OH được thay thế bởi Ether, Ester, Urethane)
ỨNG DỤNG:
1. Dùng cho sản phẩm cần độ bền cơ học, kháng mài mòn: bánh răng, hộp số, cốt cam, tay quay.
2. Dùng cho sản phẩm cần độ đàn hồi: lò xo đàn hồi, lò xo đĩa
3. Các ứng dụng khác: Tay nắm ...
3.HẠT NHỰA GPPS General Purpose Polystyrene)
GPPS















ỨNG DỤNG
- Hạt nhựa GPPS khi gia công sử dụng chủ yếu công nghệ ép phun.
-  Hạt nhựa GPPS có độ trong và có rất nhiều ứng dụng: Cánh quạt, mặt đồng hồ treo tường, khay hộp thực phẩm đựng bánh kẹo v.v..

4.HẠT NHỰA HIPS High Impact Polystyrene)


HIPS














ỨNG DỤNG:
- Hạt nhựa HIPS khi gia công sử dụng chủ yếu công nghệ ép và cán màng hút định hình. 
- Ứng dụng chủ yếu của hạt nhựa HIPS là ép mặt bàn ghế cho học sinh, ép các chi tiết trong xe máy, trong công nghệ thực phẩm (cốc sữa chua, khay hộp đựng bánh kẹo) v.v…

5.HẠT NHỰA PP ( Polypropylene)
PP















TÍNH CHẤT:
1. Tính chất cơ học:
- Bề ngoài không màu, bán trong suốt
- Tỷ trọng: chất dẻo có trọng lượng nhẻ
- Độ bền kéo, độ cứng: Cao hơn PE
2. Tính chất nhiệt:
- Kháng nhiệt tốt hơn PE, đặc biệt tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ cao.
- Dòn ở nhiệt độ thấp.
- Dễ dàng bị phá hủy bởi UV
- Dễ cháy
3. Tính chất điện
- Cách điện tần số cao tốt
4. Tính chất bám dính kém
5. Tính chất gia công ép phun tốt
ỨNG DỤNG:
1. Dùng độ cứng: Nắp chai nước ngọt, thân và nắp bút mực, hộp nữ trang, két bia, hộp đựng thịt
2. Dùng kháng hóa chất: Chai lọ thuốc y tế, màng mỏng bao bì, ống dẫn, nắp thùng chứa dung môi.
3. Dùng cách điện tần số cao: làm vật liệu cách điện tần số cao, tấm, vật kẹp cách điện.
4. Dùng trong ngành dệt, vv... Sợi dệt PP, dép giả da đi trong nhà.

6.HẠT NHỰA PA ( Polyamide)













TÍNH CHẤT:
1. Tính chất cơ học: Trắng sữa, độ giãn dài cao, độ bền va đập, độ kháng mài mòn thấp, độ hấp thụ nước cao ( giảm sự rung của bánh răng, hộp số, trục cam.)
2. Tính chất nhiệt: nhiệt độ biến dạng nhiệt thấp
3. Tính chất điện: Cách điện tốt

4. Hóa tính: Kháng hóa chất tốt, Độ hấp thu nước cao.
5. Ép phun: Tạo nhanh độ kết tinh cao, làm giảm độ nhớt ở điểm nóng chảy.
ỨNG DỤNG:
 - Dùng để sản xuất các chi tiết chịu cơ học, chi tiết phụ tùng xe hơi, ống dẫn, tấm, sợi \Nylon.

7.HẠT NHỰA PC ( Polycarbonate)

PC
















TÍNH CHẤT:
1. Tính chất cơ học:
Tính cơ học: Độ dãn dài cao, độ bền vốn, độ nén ép cao
Độ bền va đập: Mạnh hơn POM, PA
Độ chịu tải liên tục: Yếu khi chịu tải liên tục, do đó không nên dùng làm chi tiết chịu tải liên tục và chịu rung động.
2. Tính chất nhiệt: Độ bền nhiệt rất tốt, chịu lạnh bền ở -100oC. Về độ cháy: không cháy và tự tắt
3. Tính chất điện: Vật liệu cách điện tốt ở nhiệt độ cao.
4. Tính chất hóa học:
Kháng hóa chất: Tan trong dung môi thơm và Hydrocarbon, kháng Hydrocarbon béo
Hấp thụ nước: o.1- 0.4%.
Ép phun: Độ nhớt cao, chảy chậm
ỨNG DỤNG:
- Nắp Moto, hộp điện thoại
- Vật liệu cách điện cho đường ray xe lửa, bảng hiệu chỉ lối.
- Vỏ tivi và radio.

8.HẠT NHỰA ABS ( Poly acrylonitrile butandien stryrene)
ABS
















TÍNH CHẤT:
1. Tùy thuộc vào thành phần của các chất đồng trùng hợp:
- Khi hàm lượng Acrylonitrile tăng:
+ Giảm độ bền kéo, Modul đàn hồi, độ cứng và độ cách điện tần số cao.
+ Tăng độ bền va đập, kháng dung môi và kháng nhiệt.
- Khi hàm lượng Butadiene tăng:
+ Giảm độ bền kéo, Modul đàn hồi, độ cứng
+ Tăng độ bền va đập, kháng mài mòn và độ gainx dài.
- Khi hàm lượng Styrene tăng:
+ Tăng độ chảy khi gia nhiệt, cứng nhưng giòn.

2. Độ phân cực và kết tinh: có phân cực- độ kết tinh thấp.
3. Tính chất cơ học: trắng đục- bán trong suốt, độ nhớt cao hơn PS, độ bền và va đập cao hơn PS.
4. Tính chất nhiệt: Nhiệt độ biến dạng do nhiệt: 60-120oC., cháy được
ỨNG DỤNG:
-ứng dụng trong các sản phẩm cách điện (vỏ và các linh kiện bên trong)
- Làm các vỏ bên trong, các cửa trong và các vỏ bọc bên ngoài chịu va đập ở nhiệt độ lạnh.
-Trong sản phẩm công nghiệp: bàn phím, máy ảnh, mũ bảo hiểm, đố chơi trẻ em
- Làm các bộ phận xe hơi, xe máy, thuyền

9.PET (Polyethylene terephthalate)
PET















PET là một loại bao bì thực phẩm quan trọng dùng tạo màng,
tạo chai lọ.
Tính chất:
Độ bền cơ học cao, có khả năng chịu được lực xé, và lực va chạm, chịu mài mòn và độ cứng vững cao, trơ với môi trường thực phẩm, trong suốt, chống thấm khí oxy, và cacbonic tốt hơn các loại nhựa khác. khi được gia nhiệt đến 200 độ c và làm lạnh ở 90 độ c, cấu trúc hóa học của PET vẫn được giữ nguyên.
Ứng dụng:
dùng làm chai, bình đựng nước tinh khiết, nước giải khát có gas.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét